Mặt bích là một trong những kiểu kết nối lừng danh, được ứng dụng rất rộng rãi trong các hệ thống đường ống. Đặc biệt trong thời đại toàn cầu hoá mạnh mẽ như hiện nay, việc nắm được mặt bích trong tiếng anh là gì là một điều gần như bắt buộc, đóng vai trò quan trọng trong giao tiếp lẫn việc làm.
Các nội dung chính:
Mặt Bích Trong Tiếng Anh Là Gì?
Mặt bích trong tiếng anh là Flange (/flændʒ). Mặc dù Flange khi dịch từ tiếng anh có khá nhiều lớp nghĩa, thế nhưng dịch nghĩa danh từ chính là mặt bích.
Mặt bích | Flange |
Phát âm Flange như thế nào?
Từ vựng Flange có phát âm tiếng anh khá đơn giản.
Phát âm Flange: Phơ (âm gió) + loen + xi (âm gió).
Dưới đây E-Flex Việt Nam giới thiệu tới bạn một video nói về mặt bích - flange được biên tập bởi Piping Academy và nói bằng ngôn ngữ Anh, sẽ giúp bạn lắng nghe và phát âm từ Flange một cách tốt nhất.
Video nói về mặt bích bằng tiếng anh sẽ giúp bạn phát âm chuẩn hơn.
Khi nào dùng Flange và khi nào dùng Flanges (thêm s)?
Tất nhiên bạn cần thêm s khi chỉ số lượng nhiều mặt bích trong 1 câu nào đó.
Ví dụ: Basics of Flanges - Different Type of Pipe Flanges.
Tổng Hợp Tên Tiếng Anh Của Các Loại Mặt Bích Phổ Biến
Do được ứng dụng cực kỳ rộng rãi nên mặt bích được chia ra nhiều loại, tiêu chuẩn khác nhau. Tương ứng mỗi loại mặt bích lại có tên trong tiếng anh khác nhau.
Mặt bích mù trong tiếng anh là gì?
Mặt bích mù trong tiếng anh là Blin flange: để chỉ loại mặt bích được dùng để chặn sự lưu thông môi chất ở cuối đường ống. Mặt bích mù - Blin flange dễ dàng phân biệt với các loại khác do nó không có một lỗ lớn ở trung tâm.
Mặt bích là một kiểu kết nối được ứng dụng cực kỳ phổ biến trên toàn thế giới.
Mặt bích rỗng trong tiếng anh là gì?
Mặt bích rỗng trong tiếng anh là Blank flange: để chỉ loại mặt bích dùng để kết nối 2 đoạn ống với nhau theo phương pháp mặt bích nối mặt bích (cố định bằng bu lông đai ốc, có thể bao gồm miếng ron lót bằng cao su ở giữa). Mặt bích rỗng - blank flange dễ dàng phân biệt do nó có một lỗ lớn ở trung tâm.
Tên tiếng anh của một số loại mặt bích khác
Ngoài ra mặt bích rỗng còn được chia ra các phân loại con:
+ Mặt bích hàn cổ tiếng anh là weld neck flange
+ Mặt bích trượt tiếng anh là Slip on flange.
+ Mặt bích ổ cắm tiếng anh là Socket weld flange.
+ Mặt bích kiểu nối: Lapjoint flange.
+ Mặt bích kiểu ren (dạng ren): Threaded flange.
Tìm hiểu cụ thể về mặt bích và các loại mặt bích phổ biến
Các Chuẩn Mặt Bích Và Tên Tiếng Anh Của Chúng:
Bên cạnh được phân chia ra nhiều loại dựa trên hình thù thì mặt bích còn được phân loại theo nhiều tiêu chuẩn kỹ thuật khác nhau trên thế giới. Ví dụ như: ANSI, JIS, DIN, BS,...
Bảng tra tổng hợp sau sẽ giúp bạn biết được tên tiếng anh của các chuẩn mặt bích phổ biến.
Chuẩn mặt bích | Tên tiếng anh |
JIS | Japan Industrial Standard |
DIN | Deutsches Institut für Normung (tiếng đức) |
ANSI | Americal National Standards Intitute |
BS | British Standards |
Tại E-Flex Việt Nam, mặt bích là cái tên được nhắc đến rất thường xuyên do nó là kiểu kết nối cực kỳ thông dụng của khớp nối mềm inox, khớp giãn nở nhiệt inox. Đó là các dòng sản phẩm do E-Flex Việt Nam trực tiếp gia công sản xuất ngay tại Việt Nam.
Tham Khảo Thêm:
Bảng tra tiêu chuẩn mặt bích JIS, DIN, ANSI, BS,.. các loại phổ biến.
Khám phá Khớp nối mềm inox mặt bích sản xuất bởi E-Flex Việt Nam.