Đường kính danh nghĩa của ống thép là gì? là câu hỏi của không ít người đặt ra khi làm việc hoặc mua bán liên quan đến các đường ống thép, thép không gỉ,.. Trên thực tế, đường kính danh nghĩa hay kích thước danh nghĩa được sử dụng tới rất nhiều giữa những người trong nghề. Dưới đây, E-Flex sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về khái niệm này.
Các nội dung chính:
Đường Kính Danh Nghĩa Của Ống Thép Là Gì?
Theo Wikipedia, đường kính danh nghĩa dùng để chỉ đường kính của ống tuân theo một bộ tiêu chuẩn kích thước nào đó. Hiện nay, có 2 bộ tiêu chuẩn lớn trên thế giới quy định đường kính danh nghĩa với ký hiệu là DN và NPS. Trong đó DN là loại được sử dụng phổ biến hơn ở Việt Nam.
Kích thước danh nghĩa DN (Diametre Nominal)
DN là một chuẩn kích thước ống theo tiêu chuẩn của Châu Âu dùng để chỉ đường kính trong của ống được đo bằng đơn vị Milimet. VD: DN25, DN50, DN65, DN80, DN100,.. cho tới DN300 và cao hơn nữa.
Cách dùng DN: Khi nhắc tới một đường kính danh nghĩa của ống thép DN là nhắc tới một kích cỡ, một size ống nhất định. Để dễ sử dụng hơn, kích thước DN sẽ được chuyển đổi sang đơn vị Inch hoặc Ø,.. bằng một bảng chuyển đổi cụ thể. Các bạn lưu ý là nó là đường kính trong chứ không phải là đường kính ngoài nhé.
Đường kính danh nghĩa NPS (Nominal Pipe Size)
NPS là một chuẩn kích thước ống theo tiêu chuẩn của Bắc Mỹ được đo bằng đơn vị chính là Inch. VD: ½”, ¼”, 1”, 2”,... tới 12” và cao hơn nữa.
Cách dùng NPS: khi dùng bạn cần lưu ý nó có đặc điểm đó là:
- Với các size ống từ ⅛ Inch đến 12 Inch: NPS gần như là đường kính trong (ID) của ống.
- Với các size ống từ 14 Inch trở lên: NPS lại gần như là đường kính ngoài (OD) của ống.
Bên cạnh đường kính, từ NPS người ta còn chỉ ra được độ dày danh nghĩa.
Lưu ý: Cần lưu ý rằng trong nhiều trường hợp, đường kính trên thực tế có sai lệch một vài mm. Thực tế này do sai số không mong muốn trong quá trình cắt, gia công,.. ở nhiều nhà máy, thiết bị khác nhau.
Bảng Quy Đổi Đường Kính Danh Nghĩa DN và NPS Của Ống Thép
Bảng dưới đây sẽ giúp bạn dễ dàng tra cứu, quy đổi kích thước danh nghĩa DN và NPS sang Inch, Ø,... (mang tính tham khảo).
Quy đổi DN 250, 300, 350, 400, 450, 500, 600 tương ứng với NPS 10, 12, 14, 16, 20,24.
Quy đổi DN 100, 115, 125, 150, 200 tương ứng với NPS 4, 4.1/2, 5, 6, 8.
Bảng tra cứu quy đổi kích thước danh nghĩa DN250, DN300, DN400, DN450, DN500, DN600.. tương ứng chuẩn NPS 10, 12, 14, 16, 18, 20, 24.